Đọc nhanh: 正如 (chính như). Ý nghĩa là: giống như, chính xác như, như thể. Ví dụ : - 这正如我想的一样。 Nó đúng như tôi nghĩ.
正如 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống như
just as
- 这 正如 我 想 的 一样
- Nó đúng như tôi nghĩ.
✪ 2. chính xác như
precisely as
✪ 3. như thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正如
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 她 正在 学习 如何 写 楷书
- Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.
- 事情 正如 你 所说
- Sự việc đúng như bạn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
正›