Đọc nhanh: 暴跳如雷 (bạo khiêu như lôi). Ý nghĩa là: nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động.
暴跳如雷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
《儒林外史》第六回:"严贡生越发恼 得暴跳如雷"猛烈地跳脚呼喊,形容异常愤怒的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴跳如雷
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 雷声 是 暴雨 的 信号
- Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
暴›
跳›
雷›
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
hổn hển; nhớn nhác
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
giận tím mặt
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
giận sôi máu; tức sùi bọt mép; thất khiếu bốc khói (ví với sự bực tức quá mức)lộn gan
nổi giận; thịnh nộ; điên tiết
nổi cơn thịnh nộ như sấm sét (thành ngữ)hét ra lửa