俨然 yǎnrán
volume volume

Từ hán việt: 【nghiễm nhiên】

Đọc nhanh: 俨然 (nghiễm nhiên). Ý nghĩa là: trang nghiêm, nghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiên, hệt như; có vẻ như. Ví dụ : - 望之俨然。 trông rất trang nghiêm. - 屋舍俨然。 nhà cửa ngăn nắp. - 他俨然一副大人模样。 Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

Ý Nghĩa của "俨然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俨然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trang nghiêm

形容庄严

Ví dụ:
  • volume volume

    - wàng zhī 俨然 yǎnrán

    - trông rất trang nghiêm

✪ 2. nghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiên

形容整齐的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

俨然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hệt như; có vẻ như

仿佛;好像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 专家 zhuānjiā de 样子 yàngzi

    - Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俨然

  • volume volume

    - wàng zhī 俨然 yǎnrán

    - trông rất trang nghiêm

  • volume volume

    - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 专家 zhuānjiā de 样子 yàngzi

    - Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 说起 shuōqǐ huà lái 俨然 yǎnrán shì 大人 dàrén

    - đứa bé này nói năng như người lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm
    • Nét bút:ノ丨一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMTH (人一廿竹)
    • Bảng mã:U+4FE8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao