Đọc nhanh: 特征 (đặc trưng). Ý nghĩa là: đặc trưng; đặc điểm. Ví dụ : - 这种动物的生理特征很独特。 Đặc điểm sinh lý của loài động vật này rất độc đáo.. - 这款车的特征是省油。 Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.. - 她有一张笑容可掬的特征。 Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
特征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc trưng; đặc điểm
人或者事物特有的从外部可以看出来的样子、现象
- 这种 动物 的 生理 特征 很 独特
- Đặc điểm sinh lý của loài động vật này rất độc đáo.
- 这款 车 的 特征 是 省油
- Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特征
✪ 1. Định ngữ (时代/生理/外貌/...) + (的) + 特征
"特征" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 那个 时代 的 典型 特征
- Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.
- 这是 一种 生理 上 的 特征
- Đây là một đặc điểm về mặt sinh lý.
✪ 2. Động từ (具有/有/毫无) + 特征
hành động liên quan đến đặc trưng...
- 这种 动物 具有 夜行 的 特征
- Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.
- 这件 衣服 毫无 特别 的 特征
- Chiếc áo này không có đặc điểm gì đặc biệt.
So sánh, Phân biệt 特征 với từ khác
✪ 1. 特点 vs 特性 vs 特征
Theo quan điểm "dễ nhận biết" thì 特征"là dễ tìm và nhận biết nhất, tiếp theo là"特点"và"特性"là khó thấy nhất, vì"特性" là thứ bên trong và chủ yếu được sử dụng trong sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特征
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 体貌特征
- đặc điểm hình dáng
- 这件 衣服 毫无 特别 的 特征
- Chiếc áo này không có đặc điểm gì đặc biệt.
- 这种 生物 有 特殊 的 性 特征
- Loại sinh vật này có đặc tính sinh sản riêng.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 这是 那个 时代 的 典型 特征
- Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
- 这是 一种 生理 上 的 特征
- Đây là một đặc điểm về mặt sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
特›