特征 tèzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【đặc trưng】

Đọc nhanh: 特征 (đặc trưng). Ý nghĩa là: đặc trưng; đặc điểm. Ví dụ : - 这种动物的生理特征很独特。 Đặc điểm sinh lý của loài động vật này rất độc đáo.. - 这款车的特征是省油。 Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.. - 她有一张笑容可掬的特征。 Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.

Ý Nghĩa của "特征" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

特征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc trưng; đặc điểm

人或者事物特有的从外部可以看出来的样子、现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù de 生理 shēnglǐ 特征 tèzhēng hěn 独特 dútè

    - Đặc điểm sinh lý của loài động vật này rất độc đáo.

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn chē de 特征 tèzhēng shì 省油 shěngyóu

    - Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.

  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 笑容可掬 xiàoróngkějū de 特征 tèzhēng

    - Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特征

✪ 1. Định ngữ (时代/生理/外貌/...) + (的) + 特征

"特征" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 那个 nàgè 时代 shídài de 典型 diǎnxíng 特征 tèzhēng

    - Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 生理 shēnglǐ shàng de 特征 tèzhēng

    - Đây là một đặc điểm về mặt sinh lý.

✪ 2. Động từ (具有/有/毫无) + 特征

hành động liên quan đến đặc trưng...

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 具有 jùyǒu 夜行 yèxíng de 特征 tèzhēng

    - Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 毫无 háowú 特别 tèbié de 特征 tèzhēng

    - Chiếc áo này không có đặc điểm gì đặc biệt.

So sánh, Phân biệt 特征 với từ khác

✪ 1. 特点 vs 特性 vs 特征

Giải thích:

Theo quan điểm "dễ nhận biết" thì 特征"là dễ tìm và nhận biết nhất, tiếp theo là"特点"và"特性"là khó thấy nhất, vì"特性" là thứ bên trong và chủ yếu được sử dụng trong sự vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特征

  • volume volume

    - 字母 zìmǔ 体现 tǐxiàn 声母 shēngmǔ 特征 tèzhēng

    - Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.

  • volume volume

    - 体貌特征 tǐmàotèzhēng

    - đặc điểm hình dáng

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 毫无 háowú 特别 tèbié de 特征 tèzhēng

    - Chiếc áo này không có đặc điểm gì đặc biệt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 生物 shēngwù yǒu 特殊 tèshū de xìng 特征 tèzhēng

    - Loại sinh vật này có đặc tính sinh sản riêng.

  • volume volume

    - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 那个 nàgè 时代 shídài de 典型 diǎnxíng 特征 tèzhēng

    - Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.

  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 笑容可掬 xiàoróngkějū de 特征 tèzhēng

    - Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 生理 shēnglǐ shàng de 特征 tèzhēng

    - Đây là một đặc điểm về mặt sinh lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao