Đọc nhanh: 机场 (cơ trường). Ý nghĩa là: sân bay; phi trường. Ví dụ : - 下午我去机场接你。 Buổi chiều anh ra sân bay đón em.. - 机场停满了飞机。 Sân bay đậu đầy máy bay.. - 机场离这儿比较远。 Sân bay cách đây khá xa.
机场 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân bay; phi trường
飞机起飞、降落、停放的场地
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 机场 停满 了 飞机
- Sân bay đậu đầy máy bay.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 机场
✪ 1. Số lượng + 个/座/处/家 + 机场
số lượng danh
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 美国 有 十座 最大 的 机场
- Mỹ có mười sân bay lớn nhất.
✪ 2. Động từ (到/留在/建) + 机场
đến/ở lại/ xây dựng sân bay
- 你 可以 送 我 到 机场 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?
- 政府 计划 建新 机场
- Chính phủ dự định xây sân bay mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
机›