Đọc nhanh: 催熟 (thôi thục). Ý nghĩa là: thúc; dú (quả chín sớm); làm cho chín muồi; làm cho chín chắn (nghĩa bóng).
催熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc; dú (quả chín sớm); làm cho chín muồi; làm cho chín chắn (nghĩa bóng)
用物理、化学方法,使植物果实加快成熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催熟
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
熟›