Đọc nhanh: 树上熟的 (thụ thượng thục đích). Ý nghĩa là: chín cây.
树上熟的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树上熟的
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 树上 的 苹果 成熟 了
- Những quả táo trên cây chín rồi..
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
- 树上 的 杏儿 快熟了
- Những quả mơ trên cây đã gần chín.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
树›
熟›
的›