Đọc nhanh: 初见 (sơ kiến). Ý nghĩa là: gặp lần đầu; diện kiến lần đầu.
初见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp lần đầu; diện kiến lần đầu
初次会见;初次面见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初见
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 提出 初步 意见
- nêu ý kiến sơ bộ.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 这是 我们 初次见面
- Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
见›