Đọc nhanh: 背熟 (bội thục). Ý nghĩa là: học thuộc; thuộc lòng. Ví dụ : - 她把整篇讲话都背熟了。 Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.. - 你能在本周末之前背熟这部分吗? Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?. - 那位演员已经把他的台词背熟了。 Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
背熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuộc; thuộc lòng
由于专心致志地背诵而熟知
- 她 把 整篇 讲话 都 背熟 了
- Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背熟
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 她 把 整篇 讲话 都 背熟 了
- Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
背›