不顾 bùgù
volume volume

Từ hán việt: 【bất cố】

Đọc nhanh: 不顾 (bất cố). Ý nghĩa là: bất cần; bất chấp; không cân nhắc, không quan tâm. Ví dụ : - 他不顾危险冲进火场。 Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.. - 他不顾危险跳入河中救人。 Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.. - 他不顾后果做了决定。 Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.

Ý Nghĩa của "不顾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

不顾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất cần; bất chấp; không cân nhắc

不考虑; 不顾及

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn chōng jìn 火场 huǒchǎng

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 跳入 tiàorù zhōng 救人 jiùrén

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.

  • volume volume

    - 不顾后果 bùgùhòuguǒ zuò le 决定 juédìng

    - Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. không quan tâm

不照顾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不顾 bùgù 疲劳 píláo 坚持 jiānchí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 孩子 háizi de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy không quan tâm đến cảm xúc của bọn trẻ.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 朋友 péngyou de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy không quan tâm đến sự giúp đỡ của bạn bè.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 同事 tóngshì de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của đồng nghiệp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不顾

✪ 1. 不顾 + Tân ngữ + 地 + Động từ

làm gì không nghĩ đến/ bất chấp cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 不顾后果 bùgùhòuguǒ 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume

    - 不能 bùnéng 不顾 bùgù 事实 shìshí 乱说 luànshuō

    - Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.

  • volume

    - 不顾后果 bùgùhòuguǒ 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.

  • volume

    - 不顾 bùgù 反对 fǎnduì 自主 zìzhǔ 创业 chuàngyè

    - Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不顾 với từ khác

✪ 1. 不顾 vs 不管

Giải thích:

Hai động từ "不管" và "不顾" có nghĩa tương đồng, nhưng "不管" còn là một liên từ, "不顾" không làm liên từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顾

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自己 zìjǐ de 安危 ānwēi

    - không quản đến sự an nguy của mình

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn chōng jìn 火场 huǒchǎng

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Đừng nhìn ngang nhìn dọc!

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • volume volume

    - 不管不顾 bùguǎnbùgù 冲上去 chōngshǎngqù huī 拳头 quántou jiù

    - hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa