Đọc nhanh: 不顾 (bất cố). Ý nghĩa là: bất cần; bất chấp; không cân nhắc, không quan tâm. Ví dụ : - 他不顾危险,冲进火场。 Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.. - 他不顾危险,跳入河中救人。 Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.. - 他不顾后果,做了决定。 Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
不顾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất cần; bất chấp; không cân nhắc
不考虑; 不顾及
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 不顾后果 , 做 了 决定
- Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không quan tâm
不照顾
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 她 不顾 孩子 的 感受
- Cô ấy không quan tâm đến cảm xúc của bọn trẻ.
- 她 不顾 朋友 的 帮助
- Cô ấy không quan tâm đến sự giúp đỡ của bạn bè.
- 他 不顾 同事 的 意见
- Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của đồng nghiệp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不顾
✪ 1. 不顾 + Tân ngữ + 地 + Động từ
làm gì không nghĩ đến/ bất chấp cái gì
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 你 不能 不顾 事实 地 乱说
- Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不顾 với từ khác
✪ 1. 不顾 vs 不管
Hai động từ "不管" và "不顾" có nghĩa tương đồng, nhưng "不管" còn là một liên từ, "不顾" không làm liên từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顾
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
顾›