Đọc nhanh: 予以照顾 (dữ dĩ chiếu cố). Ý nghĩa là: để yêu cầu ai đó xem xét cẩn thận một yêu cầu (thành ngữ).
予以照顾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để yêu cầu ai đó xem xét cẩn thận một yêu cầu (thành ngữ)
to ask sb to carefully consider a request (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 予以照顾
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 沐 长辈 的 照顾
- Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
以›
照›
顾›