Đọc nhanh: 光顾 (quang cố). Ý nghĩa là: ghé thăm; sử dụng dịch vụ; thăm viếng. Ví dụ : - 欢迎光顾我们的商店。 Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.. - 谢谢你光顾我的店。 Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng của tôi.. - 欢迎光顾我们的餐厅 。 Chào mừng bạn đến sử dụng dịch vụ của nhà hàng chúng tôi.
光顾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghé thăm; sử dụng dịch vụ; thăm viếng
表示尊敬对方的词,指客人来到。饭馆、商店常用来欢迎顾客;也用于比喻、讽刺
- 欢迎 光顾 我们 的 商店
- Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.
- 谢谢 你 光顾 我 的 店
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng của tôi.
- 欢迎 光顾 我们 的 餐厅
- Chào mừng bạn đến sử dụng dịch vụ của nhà hàng chúng tôi.
- 博物馆 吸引 了 很多 人 光顾
- Bảo tàng thu hút rất nhiều người đến ghé thăm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光顾
✪ 1. 光顾 + Danh từ chỉ địa điểm (茶馆/饭店/小店/...)
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
✪ 2. 有/没有/吸引 + Chủ ngữ (人/客人/游客/...) + 光顾
có/không có/thu hút + ai đó đến "光顾"
- 这家 店有 很多 人 光顾
- Cửa hàng này có rất nhiều người ghé thăm.
- 这个 景点 没有 人 光顾
- Điểm tham quan này không có khách ghé thăm..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光顾
- 欢迎 光顾 我们 的 商店
- Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 博物馆 吸引 了 很多 人 光顾
- Bảo tàng thu hút rất nhiều người đến ghé thăm.
- 我 再也 不去 光顾 那 家 商店 了
- Tôi sẽ không bao giờ ủng hộ cửa hàng đó nữa.
- 欢迎 光顾 我们 的 餐厅
- Chào mừng bạn đến sử dụng dịch vụ của nhà hàng chúng tôi.
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
- 这家 店有 很多 人 光顾
- Cửa hàng này có rất nhiều người ghé thăm.
- 这个 景点 没有 人 光顾
- Điểm tham quan này không có khách ghé thăm..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
顾›