Đọc nhanh: 乏人照顾 (phạp nhân chiếu cố). Ý nghĩa là: (của một người) không được giám sát, không được chăm sóc.
乏人照顾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người) không được giám sát
(of a person) left unattended
✪ 2. không được chăm sóc
not cared for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏人照顾
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 照顾 老人
- Chăm sóc người già.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 虚弱 的 病人 要 多 照顾
- Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 你 一个 人 都 照顾 俩 , 太 厉害 了
- Bạn một mình chăm sóc cả hai người, lợi hại quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
人›
照›
顾›