Đọc nhanh: 照葫芦画瓢 (chiếu hồ lô hoạ biều). Ý nghĩa là: nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.).
照葫芦画瓢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)
比喻照样子模仿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照葫芦画瓢
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这幅 画 酷似 一张 照片
- Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.
- 老师 让 我们 仿照 黑板 上 的 图画 一幅 画
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
瓢›
画›
芦›
葫›