引发 yǐnfā
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn phát】

Đọc nhanh: 引发 (dẫn phát). Ý nghĩa là: gợi ra; gây ra; khơi ra; khiến cho. Ví dụ : - 这场讨论引发了争论。 Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.. - 问题引发了新的挑战。 Vấn đề này đã gây ra thách thức mới.. - 事故引发了交通堵塞。 Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

Ý Nghĩa của "引发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

引发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gợi ra; gây ra; khơi ra; khiến cho

引起;触发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 引发 yǐnfā le 争论 zhēnglùn

    - Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 引发 yǐnfā le xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Vấn đề này đã gây ra thách thức mới.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 引发

✪ 1. 引发 + Danh từ

một sự kiện hoặc hành động đã gây ra một hiện tượng; kết quả cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 争议 zhēngyì

    - Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.

  • volume

    - 天气 tiānqì 变化 biànhuà 引发 yǐnfā le 洪水 hóngshuǐ

    - Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.

✪ 2. 因为 + A, 引发了 + B

lý do hoặc nguyên nhân cụ thể A dẫn đến kết quả hoặc sự kiện B

Ví dụ:
  • volume

    - 因为 yīnwèi 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 建筑物 jiànzhùwù 倒塌 dǎotā

    - Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.

  • volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引发

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - 国际 guójì 干涉 gānshè 常常 chángcháng 引发 yǐnfā 争议 zhēngyì

    - Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 容易 róngyì 引发 yǐnfā 风寒 fēnghán

    - Mùa đông dễ gây ra phong hàn.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 发言 fāyán shì 抛砖引玉 pāozhuānyǐnyù 现在 xiànzài 该轮 gāilún dào

    - Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn

  • volume volume

    - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 引发 yǐnfā le 足球 zúqiú

    - World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.

  • volume volume

    - 先进 xiānjìn de 组织 zǔzhī 引领 yǐnlǐng 行业 hángyè 发展 fāzhǎn

    - Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao