Đọc nhanh: 引发 (dẫn phát). Ý nghĩa là: gợi ra; gây ra; khơi ra; khiến cho. Ví dụ : - 这场讨论引发了争论。 Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.. - 问题引发了新的挑战。 Vấn đề này đã gây ra thách thức mới.. - 事故引发了交通堵塞。 Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
引发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gợi ra; gây ra; khơi ra; khiến cho
引起;触发
- 这场 讨论 引发 了 争论
- Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.
- 问题 引发 了 新 的 挑战
- Vấn đề này đã gây ra thách thức mới.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 引发
✪ 1. 引发 + Danh từ
một sự kiện hoặc hành động đã gây ra một hiện tượng; kết quả cụ thể
- 他 的 言论 引发 了 争议
- Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
✪ 2. 因为 + A, 引发了 + B
lý do hoặc nguyên nhân cụ thể A dẫn đến kết quả hoặc sự kiện B
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引发
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
引›