Đọc nhanh: 激励器 (kích lệ khí). Ý nghĩa là: bộ khích thích.
激励器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ khích thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激励器
- 伟大 的 梦想 激励 着 我
- Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.
- 夸奖 能 激励 人 更 努力
- Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 激励 朋友 勇敢 面对 困难
- Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 他 的 鼓励 刺激 了 我 的 进步
- Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
- 我们 需要 更好 的 激励 器
- Chúng ta cần một thiết bị kích thích tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
器›
激›