Đọc nhanh: 耳根清净 (nhĩ căn thanh tịnh). Ý nghĩa là: (văn học) đôi tai trong sáng và bình yên (thành ngữ), tránh xa sự bẩn thỉu và bất ổn của thế giới.
耳根清净 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đôi tai trong sáng và bình yên (thành ngữ)
lit. ears pure and peaceful (idiom)
✪ 2. tránh xa sự bẩn thỉu và bất ổn của thế giới
to stay away from the filth and unrest of the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳根清净
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 枪膛 需要 清理 干净
- Nòng súng cần được làm sạch.
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 我用 清洗剂 把 厨房 的 油渍 清理 干净
- Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
根›
清›
耳›