Đọc nhanh: 焉 (yên.diên). Ý nghĩa là: sao; làm sao, nó; chỗ này, đâu; ở đâu; nơi nào. Ví dụ : - 焉解个中缘由? Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?. - 焉知其中奥秘? Làm sao biết được bí mật trong đó?. - 心不在焉,易出错。 Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.
焉 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao; làm sao
相当于“什么”
- 焉 解个 中 缘由 ?
- Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?
- 焉知 其中 奥秘 ?
- Làm sao biết được bí mật trong đó?
焉 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nó; chỗ này
跟介词''于''加代词''是''相当
- 心不在焉 , 易 出错
- Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
✪ 2. đâu; ở đâu; nơi nào
哪里;怎么 (多用于反问)
- 焉能 不去
- Làm sao có thể không đi?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
焉 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thì; mới
乃;才
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 思考 深焉 , 得 真理
- Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.
✪ 2. đấy; chứ (dùng ở cuối mệnh đề hoặc giữa câu)
语助词
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焉
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 心不在焉 , 易 出错
- Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.
- 因为 快到 暑假 了 , 所以 同学们 都 心不在焉
- Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焉›