范仲淹 fànzhòngyān
volume volume

Từ hán việt: 【phạm trọng yêm】

Đọc nhanh: 范仲淹 (phạm trọng yêm). Ý nghĩa là: Phạm Trọng Yêm (nhà văn, tướng lĩnh và nhà chính trị thời Bắc Tống).

Ý Nghĩa của "范仲淹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

范仲淹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phạm Trọng Yêm (nhà văn, tướng lĩnh và nhà chính trị thời Bắc Tống)

(989-1052) 北宋政治家、将领、文学家字希文,祖籍邠州 (金属陕西) ,移民吴县 (今江苏苏州市) 少孤贫,学习刻苦,真宗大中祥符八年 (公元1015年) 进士,仁宗康定元年 (公元1040年) 以龙图阁直学士与韩琦并任陕西经略安抚使,守卫边塞多年庆历三年 (公元1043) 任参知政事,力主革新政治,因受吕夷简为首的保守派反对,未被采纳后出任陕西四路宣抚使,于赴颖州途中病卒赠兵部尚书,楚国公,谥文正,后世称范文正公著有《范文正公集》二十九卷 范仲淹一生致力于政治改革,同时主张诗文革新,是北宋诗文革新运动的先行者之一散文以抒发个人政 治怀抱的《岳阳楼记》为代表作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范仲淹

  • volume volume

    - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • volume volume

    - shì 仲兄 zhòngxiōng ma

    - Anh ấy là anh hai phải không?

  • volume volume

    - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • volume volume

    - de 学识 xuéshí 淹通 yāntōng

    - Kiến thức của anh ấy sâu rộng.

  • volume volume

    - shì 模范 mófàn

    - Anh ấy là tấm gương mẫu.

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 淹没 yānmò le 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tấm gương của chúng ta.

  • volume volume

    - 姓范 xìngfàn ma

    - Cậy ấy họ Phạm phải không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao