Đọc nhanh: 有序 (hữu tự). Ý nghĩa là: theo thứ tự, có trật tự, thường xuyên. Ví dụ : - 同学们井然有序地进入了操场。 Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
有序 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. theo thứ tự
in order
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
✪ 2. có trật tự
orderly
✪ 3. thường xuyên
regular
✪ 4. kế tục
successive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有序
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 房间 布置 井井有序
- Phòng được bố trí ngăn nắp.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 有序 排队 上车 的 人 有 素质
- Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 做事 要 有 合理 的 次序
- Làm việc phải có thứ tự hợp lý.
- 情节 发展 连贯 有序
- Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
有›