Đọc nhanh: 混茫 (hỗn mang). Ý nghĩa là: không rõ; lờ mờ, mông muội, hỗn mang.
混茫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ; lờ mờ
模糊,看不清
✪ 2. mông muội
蒙昧,不开化又作"混芒"
✪ 3. hỗn mang
没有文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混茫
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 他 对 未来 感到 很 迷茫
- Anh cảm thấy bối rối về tương lai.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
茫›