Đọc nhanh: 司法 (tư pháp). Ý nghĩa là: tư pháp. Ví dụ : - 司法考试一次就过了 Tôi đã vượt qua thanh trong lần thử đầu tiên.. - 主管的司法部门应宣布不受理此类指控或举报。 Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.. - 司法精神病学研究表明 Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
司法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư pháp
指检察机关或法院依照法律对民事、刑事案件进行侦查、审判
- 司法考试 一次 就 过 了
- Tôi đã vượt qua thanh trong lần thử đầu tiên.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司法
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 公司 不 认可 这种 做法
- Công ty không đồng ý với cách làm này.
- 这家 公司 一直 在 做 不法 生意
- Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.
- 公司 采用 了 慎重 的 做法
- Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
- 司法考试 一次 就 过 了
- Tôi đã vượt qua thanh trong lần thử đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
法›
Pháp Lệnh, Đạo Luật, Luật Lệ
công pháp (luật học Phương Tây chỉ pháp luật có liên quan đến lợi ích quốc gia như: hiến pháp, luật hành chính...)công pháp; phép công
Pháp Luật
Chấp Pháp, Chấp Hành Pháp Luật, Thi Pháp
quốc pháp; phép nước; luật pháp nhà nước; luật nước