玷污 diànwū
volume volume

Từ hán việt: 【điếm ô】

Đọc nhanh: 玷污 (điếm ô). Ý nghĩa là: làm bẩn; làm dơ; bôi nhọ; trây bẩn; trây, cưỡng hiếp; dụ dỗ; quyến rũ; cám dỗ. Ví dụ : - 玷污名声 bôi nhọ thanh danh

Ý Nghĩa của "玷污" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玷污 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm bẩn; làm dơ; bôi nhọ; trây bẩn; trây

弄脏,比喻辱没

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玷污 diànwū 名声 míngshēng

    - bôi nhọ thanh danh

✪ 2. cưỡng hiếp; dụ dỗ; quyến rũ; cám dỗ

奸污

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玷污

  • volume volume

    - guō 壁上 bìshàng yǒu 污渍 wūzì

    - Trên thành nồi có vết bẩn.

  • volume volume

    - 玷污 diànwū

    - làm bẩn; làm xấu

  • volume volume

    - 玷污 diànwū 名声 míngshēng

    - bôi nhọ thanh danh

  • volume volume

    - 单子 dānzi shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên chăn có một vết bẩn.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

  • volume volume

    - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • volume volume

    - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Diān , Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYR (一土卜口)
    • Bảng mã:U+73B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình