Đọc nhanh: 玷污 (điếm ô). Ý nghĩa là: làm bẩn; làm dơ; bôi nhọ; trây bẩn; trây, cưỡng hiếp; dụ dỗ; quyến rũ; cám dỗ. Ví dụ : - 玷污名声 bôi nhọ thanh danh
玷污 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm bẩn; làm dơ; bôi nhọ; trây bẩn; trây
弄脏,比喻辱没
- 玷污 名声
- bôi nhọ thanh danh
✪ 2. cưỡng hiếp; dụ dỗ; quyến rũ; cám dỗ
奸污
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玷污
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 玷污
- làm bẩn; làm xấu
- 玷污 名声
- bôi nhọ thanh danh
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
玷›