晶莹 jīngyíng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh oánh】

Đọc nhanh: 晶莹 (tinh oánh). Ý nghĩa là: óng ánh; lóng lánh; trong sáng; loang loáng, lay láy. Ví dụ : - 草上的露珠晶莹发亮。 những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

Ý Nghĩa của "晶莹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

晶莹 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. óng ánh; lóng lánh; trong sáng; loang loáng

光亮而透明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

✪ 2. lay láy

又黑又亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶莹

  • volume volume

    - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • volume volume

    - 晶莹剔透 jīngyíngtītòu

    - óng ánh long lanh

  • volume volume

    - 微型 wēixíng 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng tinh thể cực nhỏ

  • volume volume

    - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • volume volume

    - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 非常 fēicháng 晶莹 jīngyíng

    - Viên kim cương này rất sáng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • volume volume

    - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AAA (日日日)
    • Bảng mã:U+6676
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oánh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBMG (廿月一土)
    • Bảng mã:U+83B9
    • Tần suất sử dụng:Cao