Đọc nhanh: 晶莹 (tinh oánh). Ý nghĩa là: óng ánh; lóng lánh; trong sáng; loang loáng, lay láy. Ví dụ : - 草上的露珠晶莹发亮。 những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
晶莹 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. óng ánh; lóng lánh; trong sáng; loang loáng
光亮而透明
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
✪ 2. lay láy
又黑又亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶莹
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晶›
莹›