Đọc nhanh: 藏垢纳污 (tàng cấu nạp ô). Ý nghĩa là: che giấu; che đậy xấu xa; xấu che; chứa chấp; bao che (cho người xấu, việc sai).
藏垢纳污 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che giấu; che đậy xấu xa; xấu che; chứa chấp; bao che (cho người xấu, việc sai)
《左传·宣公十五年》:"川泽纳污,山薮藏疾,瑾瑜匿假,国君含垢,天之道也"意思是河流湖泊里有脏东西,深山草丛里有毒气,美玉 上有瑕斑,做国君的要忍受屈辱,这些都是正常的现象,原是一种比兴手法,说明君王要有所作为,就应 当忍辱负责后比喻包容种种坏人坏事也说藏污纳垢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏垢纳污
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 洗 去 污垢
- gột sạch vết bẩn
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垢›
污›
纳›
藏›