Đọc nhanh: 款项 (khoản hạng). Ý nghĩa là: khoản tiền; món tiền; số tiền, điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước). Ví dụ : - 挪移款项。 khoản tiền mượn dùng tạm.. - 我将付你一百元定金,其余款项在交货时付讫 Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng. - 款项短欠二十万元。 Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
款项 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoản tiền; món tiền; số tiền
为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关、团体等进出的数目较大的钱)
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước)
(法令、规章、条约等) 条文的项目; 法令; 规章, 条约等条文里分的项目, 通常在条下分款, 款下分项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款项
- 调拨 款项
- chia tiền
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 这是 一项 法律 条款
- Đây là một điều khoản pháp lý.
- 我 需要 注销 已 付款 项
- Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
项›