款项 kuǎnxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【khoản hạng】

Đọc nhanh: 款项 (khoản hạng). Ý nghĩa là: khoản tiền; món tiền; số tiền, điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước). Ví dụ : - 挪移款项。 khoản tiền mượn dùng tạm.. - 我将付你一百元定金,其余款项在交货时付讫 Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng. - 款项短欠二十万元。 Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

Ý Nghĩa của "款项" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

款项 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khoản tiền; món tiền; số tiền

为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关、团体等进出的数目较大的钱)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挪移 nuóyí 款项 kuǎnxiàng

    - khoản tiền mượn dùng tạm.

  • volume volume

    - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • volume volume

    - 款项 kuǎnxiàng 短欠 duǎnqiàn 二十万元 èrshíwànyuán

    - Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

  • volume volume

    - 筹措 chóucuò 款项 kuǎnxiàng

    - xoay sở tiền nong.

  • volume volume

    - 大宗 dàzōng 款项 kuǎnxiàng

    - khoản mục lớn; số bạc kếch xù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước)

(法令、规章、条约等) 条文的项目; 法令; 规章, 条约等条文里分的项目, 通常在条下分款, 款下分项

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款项

  • volume volume

    - 调拨 tiáobō 款项 kuǎnxiàng

    - chia tiền

  • volume volume

    - 挪移 nuóyí 款项 kuǎnxiàng

    - khoản tiền mượn dùng tạm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 支付 zhīfù 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng

    - Công ty sẽ thanh toán số tiền này.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • volume volume

    - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Đây là một điều khoản pháp lý.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 注销 zhùxiāo 付款 fùkuǎn xiàng

    - Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.

  • volume volume

    - 款项 kuǎnxiàng jiāng yòng 建设 jiànshè xīn 学校 xuéxiào de 开销 kāixiāo

    - Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao