Đọc nhanh: 造型 (tạo hình). Ý nghĩa là: tạo hình, tạo dáng, tạo khuôn; khuôn mẫu. Ví dụ : - 造型艺术 nghệ thuật tạo hình. - 这些玩具造型简单,生动有趣。 những đồ chơi này tạo dáng đơn giản, rất sinh động.
✪ 1. tạo hình
创造物体形象
- 造型艺术
- nghệ thuật tạo hình
✪ 2. tạo dáng
创造出来的物体的形象
- 这些 玩具 造型 简单 , 生动有趣
- những đồ chơi này tạo dáng đơn giản, rất sinh động.
✪ 3. tạo khuôn; khuôn mẫu
制造砂型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造型
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 冰灯 造型 十分 精美
- Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
造›