Đọc nhanh: 横过 (hoành quá). Ý nghĩa là: Đi qua. Ví dụ : - 一队飞机横过我们的头顶。 máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
横过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi qua
to traverse
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 那家伙 横得 很 过分
- Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 有人 看见 那 瞎子 横过 街道
- Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
过›