Đọc nhanh: 横征暴敛 (hoành chinh bạo liễm). Ý nghĩa là: sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân; sưu cao thuế nặng.
横征暴敛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân; sưu cao thuế nặng
强征捐税,搜乱人民财富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横征暴敛
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
敛›
暴›
横›
bóc lột thậm tệ; bóc lột đến tận xương tuỷbóc lột tận xương tuỷ
sưu cao thuế nặng; thuế má nặng nề
lừa gạt; cưỡng đoạt (của cải, quyền lợi...)
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
người dưng nước lã; đôi bên không quan hệ qua lại; không một chút quan hệ