Đọc nhanh: 横正暴敛 (hoành chính bạo liễm). Ý nghĩa là: đánh thuế cắt cổ (thành ngữ).
横正暴敛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thuế cắt cổ (thành ngữ)
to levy exorbitant taxes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横正暴敛
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›
暴›
横›
正›