Đọc nhanh: 察访 (sát phỏng). Ý nghĩa là: điều tra; quan sát, thăm hỏi để điều tra.
察访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra; quan sát, thăm hỏi để điều tra
通过观察和访问进行调查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察访
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 今天 要访 一位 老朋友
- Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
访›