Đọc nhanh: 探明 (tham minh). Ý nghĩa là: để xác định, để xác minh.
探明 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xác định
to ascertain
✪ 2. để xác minh
to verify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探明
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
- 我 明天 要 去 探望 我 的 外婆
- Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
明›