chá
volume volume

Từ hán việt: 【tra】

Đọc nhanh: (tra). Ý nghĩa là: xét; kiểm tra, điều tra; kiểm tra, tra; tra cứu (tài liệu, sách vở). Ví dụ : - 警察正在查户口。 Cảnh sát đang kiểm tra hộ khẩu.. - 我们抽查了几个产品。 Chúng tôi đã kiểm tra một số sản phẩm.. - 他被派去调查这件事。 Anh ấy được cử đi điều tra sự việc này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xét; kiểm tra

仔细地验看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 查户口 cháhùkǒu

    - Cảnh sát đang kiểm tra hộ khẩu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 抽查 chōuchá le 几个 jǐgè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi đã kiểm tra một số sản phẩm.

✪ 2. điều tra; kiểm tra

仔细地了解情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi pài 调查 diàochá 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy được cử đi điều tra sự việc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 查考 chákǎo 历史 lìshǐ 资料 zīliào

    - Họ đang kiểm tra tài liệu lịch sử.

✪ 3. tra; tra cứu (tài liệu, sách vở)

翻检(图书资料)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 查资料 cházīliào

    - Anh ấy đang tra cứu tài liệu trong thư viện.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ bāng 查资料 cházīliào ma

    - Bạn có thể giúp tôi tra cứu tài liệu không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 查 + Tân ngữ

Tra/kiểm tra cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 查资料 cházīliào

    - Tra tài liệu.

  • volume

    - chá 卫生 wèishēng

    - Kiểm tra vệ sinh.

✪ 2. 查得+ Bổ ngữ khả năng(到/出来/清楚)

Khả năng tra cứu/kiểm tra được hay không

Ví dụ:
  • volume

    - 我查 wǒchá 出来 chūlái le

    - Tôi tra ra rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 查 vs 检查

Giải thích:

Tân ngữ của "" và "检查" không giống nhau, "检查" thường có thể đi kèm với danh từ trừu tượng, "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人口普查 rénkǒupǔchá

    - tổng điều tra nhân khẩu.

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 不能 bùnéng 查德 chádé wán

    - Adam không thể chơi với Chad.

  • volume volume

    - jiāo 会计 kuàijì 存查 cúnchá

    - giao cho phòng kế toán để bảo lưu.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 出厂 chūchǎng dōu yào 经过 jīngguò 检查 jiǎnchá

    - Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • volume volume

    - 从严 cóngyán 查处 cháchǔ 决不 juébù 姑宽 gūkuān

    - kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.

  • volume volume

    - 高中生 gāozhōngshēng men 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 查询 cháxún 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì le

    - học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 生活 shēnghuó 检查 jiǎnchá huì

    - Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao