Đọc nhanh: 稽查 (kê tra). Ý nghĩa là: tra xét; cứu xét; giám hạch, người tra xét; người kiểm soát. Ví dụ : - 你可以当卫生稽查员兼侦探了 Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
稽查 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tra xét; cứu xét; giám hạch
检查 (走私、偷税、违禁等活动)
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
✪ 2. người tra xét; người kiểm soát
担任这种检查工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽查
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
稽›