Đọc nhanh: 不好看 (bất hảo khán). Ý nghĩa là: nhục nhã; hổ thẹn, không đẹp; không hấp dẫn, ngượng; lúng túng; bối rối. Ví dụ : - 在他的眼中她总是不好看的。 trong mắt anh ta cô ấy không hấp dẫn.
不好看 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhục nhã; hổ thẹn
不体面、不光采的
✪ 2. không đẹp; không hấp dẫn
不优美的
- 在 他 的 眼中 她 总是 不 好看 的
- trong mắt anh ta cô ấy không hấp dẫn.
✪ 3. ngượng; lúng túng; bối rối
难堪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好看
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
看›