Đọc nhanh: 朦朦亮 (mông mông lượng). Ý nghĩa là: rạng rạng.
朦朦亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạng rạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朦朦亮
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 暮色朦胧
- cảnh chiều hôm lờ mờ.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
朦›