透彻 tòuchè
volume volume

Từ hán việt: 【thấu triệt】

Đọc nhanh: 透彻 (thấu triệt). Ý nghĩa là: thấu đáo; thấu triệt; thông suốt; triệt để. Ví dụ : - 这一番话说得非常透彻。 Những lời nói này rất thấu đáo.

Ý Nghĩa của "透彻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

透彻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấu đáo; thấu triệt; thông suốt; triệt để

(了解情况、分析事理) 详尽而深入

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一番话 yīfānhuà shuō 非常 fēicháng 透彻 tòuchè

    - Những lời nói này rất thấu đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透彻

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 透彻 tòuchè

    - Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 比较 bǐjiào 丰富 fēngfù 必须 bìxū 仔细 zǐxì 揣摩 chuǎimó 才能 cáinéng 透彻 tòuchè 了解 liǎojiě

    - nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 确保 quèbǎo 财务 cáiwù de 透明度 tòumíngdù

    - Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.

  • volume volume

    - zhè 一番话 yīfānhuà shuō 非常 fēicháng 透彻 tòuchè

    - Những lời nói này rất thấu đáo.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 剖析 pōuxī 事理 shìlǐ 十分 shífēn 透彻 tòuchè

    - bài văn này phân tích vấn đề

  • volume volume

    - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng

    - Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.

  • volume volume

    - 吃透 chītòu le zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao