Đọc nhanh: 透彻 (thấu triệt). Ý nghĩa là: thấu đáo; thấu triệt; thông suốt; triệt để. Ví dụ : - 这一番话说得非常透彻。 Những lời nói này rất thấu đáo.
透彻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu đáo; thấu triệt; thông suốt; triệt để
(了解情况、分析事理) 详尽而深入
- 这 一番话 说 得 非常 透彻
- Những lời nói này rất thấu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透彻
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 这 一番话 说 得 非常 透彻
- Những lời nói này rất thấu đáo.
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›
透›