Các biến thể (Dị thể) của 朦

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 朦 theo âm hán việt

朦 là gì? (Mông). Bộ Nguyệt (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフノノノ). Ý nghĩa là: 2. lừa lọc, § Xem “mông lông” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. không rõ ràng
  • 2. lừa lọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Mông lông lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 朦朧

- mông lung [ménglóng] a. Ánh trăng mờ; b. Lờ mờ không rõ.

Từ điển trích dẫn

Tính, phó từ
* § Xem “mông lông”

Từ ghép với 朦