透亮 tòuliàng
volume volume

Từ hán việt: 【thấu lượng】

Đọc nhanh: 透亮 (thấu lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; trong suốt, hiểu rõ; rõ. Ví dụ : - 这间房子又向阳又透亮。 căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.. - 经你这么一说我心里就透亮了。 anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

Ý Nghĩa của "透亮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sáng; sáng sủa; trong suốt

明亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

✪ 2. hiểu rõ; rõ

明白

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīng 这么 zhème 一说 yīshuō 心里 xīnli jiù 透亮 tòuliàng le

    - anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

So sánh, Phân biệt 透亮 với từ khác

✪ 1. 透明 vs 透亮

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ "透明" và "透亮" đều có nghĩa là trong suốt.
Khác:
- "透亮" có nghĩa là thấu hiểu trong lòng.
"透明" còn có nghĩa là công khai, để công chúng biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透亮

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún zhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che lấp mặt trăng.

  • volume volume

    - 玻璃窗 bōlíchuāng 透亮儿 tòuliàngér

    - ánh sáng xuyên qua cửa kính

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 透着 tòuzhe 灵气 língqì

    - cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.

  • volume volume

    - 树林 shùlín zhōng 透出 tòuchū 一丝 yīsī 光亮 guāngliàng

    - Một tia sáng xuyên qua rừng cây.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - jīng 这么 zhème 一说 yīshuō 心里 xīnli jiù 透亮 tòuliàng le

    - anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

  • volume volume

    - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao