Đọc nhanh: 朦胧诗 (mông lung thi). Ý nghĩa là: Thơ Sương Mù, một phong trào thơ hậu Cách mạng Văn hóa.
朦胧诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thơ Sương Mù, một phong trào thơ hậu Cách mạng Văn hóa
Misty Poetry, a post-Cultural Revolution poetry movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朦胧诗
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 天空 下 , 月光 朦胧
- Dưới bầu trời, ánh trăng mờ ảo.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 我 喜欢 这 朦胧 的 月夜
- Tôi thích đêm trăng mờ ảo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朦›
胧›
诗›