Đọc nhanh: 落花有意,流水无情 (lạc hoa hữu ý lưu thuỷ vô tình). Ý nghĩa là: hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình; người hữu ý, kẻ vô tình.
落花有意,流水无情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình; người hữu ý, kẻ vô tình
比喻一方有意,另一方却无情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落花有意,流水无情
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 我 有意 到 海滨 游泳 , 但是 事情 忙 , 去 不了
- tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
意›
无›
有›
水›
流›
花›
落›