Đọc nhanh: 有新意 (hữu tân ý). Ý nghĩa là: hiện đại, cập nhật.
有新意 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại
modern
✪ 2. cập nhật
up-to-date
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有新意
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 他 有 清新 的 创意
- Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
新›
有›