有意义 yǒu yìyì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu ý nghĩa】

Đọc nhanh: 有意义 (hữu ý nghĩa). Ý nghĩa là: có ý nghĩa. Ví dụ : - 读书是有意义的活动。 Đọc sách là một hoạt động có ý nghĩa.. - 他做了件有意义的事。 Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.

Ý Nghĩa của "有意义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有意义 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có ý nghĩa

具有价值、作用和积极的影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 读书 dúshū shì yǒu 意义 yìyì de 活动 huódòng

    - Đọc sách là một hoạt động có ý nghĩa.

  • volume volume

    - zuò le jiàn yǒu 意义 yìyì de shì

    - Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意义

  • volume volume

    - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • volume volume

    - bié 他争 tāzhēng 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Đừng tranh luận với anh ấy không có ý nghĩa.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Ý kiến của cô ấy có giá trị rất lớn.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 具有 jùyǒu 意义 yìyì

    - Kế hoạch của cô ấy có ý nghĩa.

  • - bié 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 意义 yìyì le

    - Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.

  • - ràng 感到 gǎndào 完整 wánzhěng 因为 yīnwèi yǒu le de 生命 shēngmìng cái yǒu 意义 yìyì

    - Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, vì có em, cuộc đời anh mới có ý nghĩa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao