Đọc nhanh: 有意志 (hữu ý chí). Ý nghĩa là: biết rõ, có một ý chí.
有意志 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biết rõ
conscious
✪ 2. có một ý chí
having a will
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意志
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 你 不 认为 人类 有 自由 意志 吗
- Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 她 有着 坚韧 的 意志
- Cô ấy có ý chí kiên cường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
意›
有›