Đọc nhanh: 有意识 (hữu ý thức). Ý nghĩa là: có ý thức; có mục đích; có kế hoạch. Ví dụ : - 他这样做完全是有意识的。 anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.
有意识 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ý thức; có mục đích; có kế hoạch
主观上意识到的;有目的有计划的
- 他 这样 做 完全 是 有意识 的
- anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意识
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 他 这样 做 完全 是 有意识 的
- anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
有›
识›