Đọc nhanh: 无故 (vô cố). Ý nghĩa là: vô cớ; tự dưng; khi không. Ví dụ : - 无故缺席。 vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.. - 我无故又打了他一下。 Tôi lại vô cơ mà đánh anh ta một trận.. - 我平白无故挨了批评。 Tôi bị chỉ trích vô cớ.
无故 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cớ; tự dưng; khi không
没有缘故
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 我 无故 又 打 了 他 一下
- Tôi lại vô cơ mà đánh anh ta một trận.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无故
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 我 无故 又 打 了 他 一下
- Tôi lại vô cơ mà đánh anh ta một trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
无›