Đọc nhanh: 有意思 (hữu ý tứ). Ý nghĩa là: có ý nghĩa; thú, thú vị; hứng thú, có tình ý (chỉ quan hệ nam nữ). Ví dụ : - 他的讲话虽然简短,可是非常有意思。 Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.. - 今天的晚会很有意思。 dạ hội hôm nay rất thú vị.. - 他对你有意思,你没看出来? Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
有意思 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có ý nghĩa; thú
有意义,耐人寻味
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
✪ 2. thú vị; hứng thú
有趣
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
✪ 3. có tình ý (chỉ quan hệ nam nữ)
指男女间有爱慕之心
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意思
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 他 这样 做 , 有点儿 不够意思
- anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
- 她 讲 的 故事 超 有意思
- Những câu chuyện cô kể thật thú vị。
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
意›
有›