Đọc nhanh: 有意见尽管提 (hữu ý kiến tần quản đề). Ý nghĩa là: Có việc gì cứ nói. Ví dụ : - 你有意见尽管提 Bạn có việc gì cứ nói
有意见尽管提 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có việc gì cứ nói
- 你 有 意见 尽管 提
- Bạn có việc gì cứ nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意见尽管提
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 你 有 意见 尽管 提
- Bạn có việc gì cứ nói
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
意›
提›
有›
管›
见›