Đọc nhanh: 有隙可乘 (hữu khích khả thừa). Ý nghĩa là: có kẽ hở để lợi dụng.
有隙可乘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có kẽ hở để lợi dụng
(事情) 有漏洞可以利用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有隙可乘
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 也 有 可能
- Có thể có một điểm ở đó.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
可›
有›
隙›