Đọc nhanh: 有机可乘 (hữu cơ khả thừa). Ý nghĩa là: để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ).
有机可乘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
to have an opportunity that one can exploit (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有机可乘
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
可›
有›
机›
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
có kẽ hở để lợi dụng
đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
chỗ nào cũng nhúng tay vào; lợi dụng tất cả mọi dịp (ví với sự lợi dụng mọi cơ hội để làm điều xấu)
mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo